SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM |
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
STT |
Nội dung | Lớp 10, 11, 12 | ||||||
I |
Điều kiện tuyển sinh | Trường THPT Nậm Pồ, đóng trên địa bàn một xã nghèo theo Quyết định của Chính phủ. Việc tuyển sinh vào lớp 10 THPT được tiến hành bằng hình thức xét tuyển. Hàng năm trường đều tiến hành tuyển sinh dựa vào các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, của Sở GD&ĐT. Nguyên tắc xét tuyển đảm bảo khách quan và công bằng. Tất cả các học sinh đã tốt nghiệp THCS trong và ngoài Nậm Pồ đều được đăng ký xét tuyển vào trường và vào học nếu như được xét trúng tuyển. | ||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục của nhà trường là chương trình do Bộ GD&ĐT ban hành và được nhà trường thực hiện đúng quy định, đồng thời có sự kết hợp với một số nội dung chương trình giáo dục của địa phương do Sở GD&ĐT quy định. Tất cả các khối lớp từ lớp 10 đến lớp 12 đều học theo chương trình Ban cơ bản. | ||||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Gia đình học sinh phải thường xuyên giữ liên hệ với nhà trường để phối hợp giáo dục học sinh thông qua 3 hình thức: Tham gia ban đại diện cha mẹ học sinh của các lớp và ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường; trao đổi hàng tháng với giáo viên chủ nhiệm thông qua phiếu học tập, điện thoại; trao đổi trực tiếp với giáo viên chủ nhiệm và Ban giám hiệu khi có sự việc phát sinh. - Học sinh phải có thái độ học tập nghiêm túc, phải tham gia đầy đủ các nội dung, chương trình học tập; các hoạt động vă nghệ, TDTT, lao động theo quy chế trường của nhà trường. |
||||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Học sinh được sử dụng thiết bị dạy học theo quy định trong danh mục thiết bị tối thiểu của Bộ GD&ĐT, được đáp ứng đủ yêu cầu về CNTT, thiết bị trình chiếu, mạng Internet phục vụ cho học tập. - Nhà trường có sân chơi, bãi tập an toàn cho các hoạt động sinh hoạt thể dục, thể thao phục vụ học tập và các hoạt động ngoài giờ lên lớp. |
||||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Tổ chức các hoạt động hướng nghiệp, NGLL và các hoạt động VH-TD-TT theo chủ đề từng tháng. - Tổ chức các hoạt động chào mừng các ngày lễ lớn trong năm như ngày 2/9, 20/10, 20/11, 4/1, 8/3, 26/3, Hội xuân. - Tổ chức các hoạt động đền ơn đáp nghĩa, uống nước nhớ nguồn. - Tìm hiểu pháp luật, phòng chống ma túy và tệ nạn xã hội, thực hiện an toàn giao thông. - Tổ chức dạy ôn thi chọn HSG cho học sinh khá giỏi, phụ đạo cho học sinh yếu kém. - Nhà trường có khu nội trú khang trang, sạch đẹp, khu bếp ăn tập thể (tạm) phục vụ cho những học sinh ở xa có nhu cầu ở Nội trú - Nhà trường có Thư viện với nhiều Sách giáo khoa, tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập của học sinh - Học sinh được sinh hoạt, vui chơi, được tìm hiểu về các hoạt động giáo dục văn hoá, xã hội, pháp luật, phòng chống tệ nạn xã hội, rèn luyện kỹ năng sống ... |
||||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Nhà trường có đội ngũ cán bộ quản lý đáp ứng đủ tiêu chuẩn của Điều lệ trường phổ thông - Đội ngũ giáo viên 100% đạt chuẩn, có năng lực về chuyên môn, tận tâm nhiệt tình trong công việc; 100% GV xếp loại Khá trở lên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên. - Phương pháp quản lý của nhà trường dựa trên Điều lệ trường phổ thông và các văn bản chỉ đạo của Ngành GD&ĐT được cụ thể hoá thành nội quy, quy chế và kế hoạch của nhà trường. |
||||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
|
||||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
HIỆU TRƯỞNG Lương Đình Tuấn |
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM |
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra | ||
Lớp 10 | 11 | 12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 523 | 193 | 138 | 192 |
1 | Tốt | 444 | 156 | 113 | 175 |
2 | Khá | 68 | 35 | 18 | 15 |
3 | Trung bình | 11 | 2 | 7 | 2 |
4 | Yếu | 0 | 0 | 0 | 192 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 523 | 193 | 138 | 192 |
1 | Giỏi | 21 | 3 | 3 | 15 |
2 | Khá | 227 | 69 | 64 | 94 |
3 | Trung bình | 249 | 102 | 64 | 83 |
4 | Yếu | 26 | 19 | 7 | 0 |
5 | Kém | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||
a | Học sinh giỏi |
21 |
3 | 3 | 15 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ % so với tổng số) |
43,4% | 35,75% | 46,38% | 48,96% |
2 | Thi lại |
26 | 19 | 7 | 0 |
3 | Lưu ban |
0 | 0 | ||
4 | Chuyển trường đến/đi |
4 | 2 | 2 | |
5 | Bị đuổi học |
0 | |||
6 | Bỏ học | 32 | |||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 16 | 5 | 2 | 9 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||
V | Số học sinh dự thi THPT Quốc Gia | 193 | 193 | ||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 192 | 192 | ||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
15 | 15 | ||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ % so với tổng số) |
||||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 399/124 | |||
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 512 |
HIỆU TRƯỞNG Lương Đình Tuấn |
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM |
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân Số m2/học sinh | |
I | Số phòng học | 15 | ||
II | Loại phòng học | 15 | ||
1 | Phòng học kiên cố | 15 | ||
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | ||
3 | Phòng học tạm | 0 | ||
4 | Phòng học nhờ | 0 | ||
5 | Số phòng học bộ môn | 5 | ||
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | ||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1,3 | ||
8 | Bình quân học sinh/lớp | 33,9 | ||
III | Số điểm trường | 0 | ||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 14000 | ||
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3000 | ||
VI | Tổng diện tích các phòng | 1301 m2 | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 10 phòng x 55 m2 | ||
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 6 phòng x 82 m2 | ||
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 0 | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 33 m2 | ||
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
0 | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 3 | ||
5 | Khối lớp 10 | 1 | ||
6 | Khối lớp 11 | 1 | ||
7 | Khối lớp 12 | 1 | ||
8 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 0 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 32 | ||
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | 21 | ||
1 | Ti vi | 3 | ||
2 | Cát xét | 0 | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 01 | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 17 | ||
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 50 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
||||||||
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | ||||||||||
XIII | Khu nội trú | 39 | 450 | ||||||||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | |||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 02 | x | ||||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | ||||||||||
Nội dung | Có | Không | |||||||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |||||||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |||||||||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |||||||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |||||||||
XIX | Tường rào xây | x | |||||||||
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM |
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Biên chế | Các hợp đồng khác | TS |
ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
42 | 39 | 3 | 1 | 37 | 1 | 2 | ||||
I | Giáo viên | 34 | 34 | 0 | 34 | ||||||
Trong đó số giáo viên dạy môn |
|||||||||||
1 | Toán học | 3 | 3 | 3 | |||||||
2 | Vật lý | 3 | 3 | 3 | |||||||
3 | Hóa học | 3 | 3 | 3 | |||||||
4 | Sinh học | 5 | 5 | 5 | |||||||
5 | Tin học | 2 | 2 | 2 | |||||||
6 | Văn học | 5 | 5 | 5 | |||||||
7 | Lịch sử | 2 | 2 | 2 | |||||||
8 | Địa lý | 3 | 3 | 3 | |||||||
9 | Ngoại ngữ | 3 | 3 | 3 | |||||||
10 | Công nghệ | 1 | 1 | 1 | |||||||
11 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | |||||||
12 | GDCD | 1 | 1 | 1 | |||||||
13 | GDQP | 1 | 1 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 5 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 0 | 1 | ||||||
2 | Nhân viên kế toán | 0 | 0 | 0 | |||||||
3 | Thủ quĩ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | ||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 0 | 1 | ||||||
6 | Bảo vệ | 2 | 2 | 2 | |||||||
7 | Phục vụ | 1 | 1 | 1 | |||||||
8 | Nhân viên thiết bị | 0 | 0 |
HIỆU TRƯỞNG Lương Đình Tuấn |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Nậm Pồ là huyện thuộc tỉnh Điện Biên, Việt Nam. Huyện Nậm Pồ được thành lập năm 2012 trên cơ sở tách 10 xã: Pa Tần, Chà Cang, Nà Khoa, Nà Bủng, Nà Hỳ, Na Cô Sa, Nậm Tin, Nậm Nhừ, Nậm Chua, Vàng Đán thuộc huyện Mường Nhé và 5 xã: Chà Tở, Nậm Khăn, Chà Nưa, Si Pa...
Thần đồng toán học Jacob Barnett (Jake) - học ở trình độ bậc tiến sĩ khi mới lên 8
Đã xem: 69754